Chương trình đào tạo ngành Nông học được thiết kế bao gồm 41 tín chỉ kiến thức giáo dục đại cương (không tính giáo dục thể chất và quốc phòng) và 100 tín chỉ kiến thức giáo dục chuyên nghiệp.
Kiến thức giáo dục đại cương (41 tín chỉ)
STT
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
1
|
Triết học Mác – Lê nin
|
3
|
2
|
Kinh tế chính trị Mác-Lênin
|
2
|
3
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
2
|
4
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
|
2
|
5
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
6
|
Giáo dục thể chất 1
|
1
|
7
|
Giáo dục thể chất 2
|
1
|
8
|
Giáo dục thể chất 3
|
1
|
9
|
Giáo dục quốc phòng 1
|
2
|
10
|
Giáo dục quốc phòng 2
|
2
|
11
|
Giáo dục quốc phòng 3
|
3
|
12
|
Giáo dục quốc phòng 4
|
1.5
|
13
|
Nhập môn Nông học
|
3
|
14
|
Toán cao cấp C1
|
3
|
15
|
Hóa phân tích
|
3
|
16
|
Sinh học
|
3
|
17
|
Xác suất - Thống kê
|
3
|
18
|
Pháp luật đại cương
|
3
|
|
Học phần tự chọn (sinh viên chọn 12 tín chỉ từ danh mục sau)
|
|
1
|
Lâm học đại cương
|
3
|
2
|
Quản lý dự án nông nghiệp
|
3
|
3
|
An toàn lao động
|
3
|
4
|
Chăn nuôi đại cương
|
3
|
5
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
3
|
6
|
Marketing nông nghiệp
|
3
|
7
|
Giao tiếp trong kinh doanh
|
3
|
8
|
Vật lý đại cương D
|
3
|
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (100 tín chỉ)
STT
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
1
|
Kỹ thuật phòng thí nghiệm
|
3
|
2
|
Sinh thái nông nghiệp
|
3
|
3
|
Sinh lý thực vật
|
4
|
4
|
Di truyền chọn giống cây trồng
|
4
|
5
|
Hóa sinh thực vật
|
3
|
6
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
2
|
7
|
Vi sinh nông nghiệp
|
3
|
8
|
Nông hóa thổ nhưỡng
|
4
|
9
|
Trồng cây trên môi trường không đất
|
3
|
10
|
Bảo vệ thực vật
|
4
|
11
|
Hệ thống tưới tiêu
|
3
|
12
|
Cây rau
|
3
|
13
|
Kỹ thuật nhân giống cây trồng
|
3
|
14
|
Cây công nghiệp
|
3
|
15
|
Cây hoa
|
3
|
16
|
Khuyến nông
|
3
|
17
|
Kinh tế trang trại
|
3
|
18
|
Phương pháp thí nghiệm đồng ruộng
|
2
|
19
|
Cây lương thực
|
3
|
20
|
Thực tập nghề nghiệp
|
4
|
21
|
Kiến tập nghề
|
2
|
|
Học phần tự chọn (sinh viên chọn 35 tín chỉ từ danh mục sau)
|
|
22
|
Khí tượng nông nghiệp
|
3
|
23
|
Kỹ thuật nhà kính
|
3
|
24
|
Công cụ máy nông nghiệp
|
3
|
25
|
Công nghệ hạt giống
|
3
|
26
|
Quản lý cỏ dại
|
3
|
27
|
Kỹ thuật làm vườn
|
3
|
28
|
Hệ thống nông nghiệp
|
3
|
29
|
Cây cảnh và cảnh quan
|
3
|
30
|
Cây ăn quả
|
3
|
31
|
Cây làm thức ăn gia súc
|
3
|
32
|
Thực hành nông nghiệp tốt (GAP)
|
3
|
33
|
Công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật
|
3
|
34
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
3
|
35
|
Nông nghiệp hữu cơ
|
3
|
36
|
Nông lâm kết hợp
|
3
|
37
|
Xử lý phế phụ phẩm nông nghiệp
|
3
|
38
|
Kỹ thuật trồng nấm
|
3
|
39
|
Tiếng Anh chuyên ngành nông nghiệp
|
3
|
40
|
Chuyên đề tốt nghiệp
|
5
|
41
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
7
|